Trình Độ A2
Bài 14: Wie ist das in Ihrem Land? (đất nước của bạn như thế nào?)
mit (etwa)... Jahren ausziehen |
dời ra khỏi nhà trong .... năm |
mit der Partnerin / dem Partner leben |
sống cùng bạn trai / bạn gái |
in einer anderen Stadt arbeiten |
sống tại 1 thành phố khác |
zum Militär gehen |
đi nghĩa vụ quân sự |
Streit mit den Eltern haben |
cãi nhau với bố mẹ |
bei Verwandten wohnen |
sống ở nhà người quen |
unabhängig sein |
độc lập |
zur Untermiete wohnen |
thuê nhà |
mit Freunden zusammenwohnen |
sống cùng bạn bè |
gerne allein leben |
thích sống 1 mình |
seine Ruhe haben |
có được sự yên tĩnh |
wenig / genug Geld haben |
có ít / nhiều tiền |
bis zur Heirat / zum Examen / ... bei den Eltern wohnen |
đến lúc kết hôn / khi thi cử / ... sống tại nhà bố mẹ |
Kinder haben |
có con |
Nhãn:
Bài 14: Wie ist das in Ihrem Land? (đất nước của bạn như thế nào?)