Trình Độ A2
Bài 19: Urlaub (kỳ nghỉ)
einfach mal nichts tun | đơn giản là không làm gì cả |
Menschen kennen lernen | quen biết thêm nhiều người |
Sport treiben | chơi thể thao |
Sehenswürdigkeiten besichtigen | tham quan danh lam thắng cảnh |
Zeit für die Familie haben | dành thời gian cho gia đình |
gut essen und trinken | ăn uống no say |
fremde Länder kennen lernen | tìm hiểu đất nước lạ |
etwas lernen / einen Kurs machen | học 1 cái gì đó / tham gia 1 lớp học |
in der Sonne liegen und braun werden | nằm dưới ánh mặt trời và tắm nắng |
mit Freunden zusammen sein | tụ tập cùng bạn bè |
(Bạn làm gì trong kỳ nghỉ của bạn?)