TRÌNH ĐỘ A2
Bài 3: gern oder nicht so gern (thích và không thích)
.... macht mir Spaß
(tôi thích làm..../ điều gì đó làm tôi thích)
|
....macht mir ganz gern
(điều đó làm tôi khá thích)
|
... macht mir nicht so gern
(điều đố khiến tôi không thích)
|
...finde ich furchtbar
(điều đó làm tôi thấy thật khủng khiếp)
|
kochen
(nấu nướng)
|
einkaufen
(mua sắm)
|
aufräumen
(dọn dẹp)
|
bügeln
(ủi đồ)
|
Kochen macht mir Spaß
(nấu nướng làm tôi thích thú)
|
Einkaufen macht mir nicht so gern
(tôi khá thích đi mua sắm)
|
Aufräumen macht mir nicht so gern
(tôi không thích dọn dẹp cho lắm)
|
Bügeln finde ich furchtbar
(tôi cảm thấy việc ủi đồ thật kinh khủng)
|